Bạn đã biết những căn bệnh thường gặp nói như thế nào trong tiếng Anh? Sau đây là tổng hợp từ vựng 105 loại bệnh thông dụng bằng tiếng Anh sinh viên Y cần nắm được.
- Các từ vựng tiếng Anh chủ đề thuật ngữ trong bệnh viện
- Có lớp học văn bằng 2 Cao đẳng Dược buổi tối ở Hà Nội không?
- Quốc hội tán thành thêm một ngày nghỉ lễ liền kề với ngày Quốc khánh 2/9
Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh thông dụng sinh viên Y cần nắm được
Tiếng Anh là ngôn ngữ rất quan trọng ngày nay. Đối với các sinh viên Y Dược, việc học tốt tiếng Anh sẽ giúp bạn tiếp cận được với nhiều tài liệu chuyên ngành bằng tiếng nước ngoài và thuận tiện hơn trong quá trình giao tiếp. Sau đây Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur xin tổng hợp từ vựng tiếng Anh về 105 loại bệnh thông dụng, mời các bạn cùng học.
Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh thông dụng
- Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
- Diabetes /,daiə’bi:tiz/ :tiểu đường
- Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
- Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
- Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
- Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
- Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
- Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ
- Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón
- chill /tʃɪl/ – cảm lạnh
- black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt
- headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu
- stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày
- backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
- toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng
- rash /ræʃ/ – phát ban
- fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao
- insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt
- high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp
- cold /kəʊld/ – cảm lạnh
- infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng
- broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương
- cut /kʌt/ – bị cắt
- bruise /bruːz/ – vết thâm
- burn /bɜːn/ – bị bỏng
- Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy
- Flu / fluː /: Cúm
- Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan
- Malaria / məˈleriə /: Sốt rét
- Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ
- Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa
- sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng
- sprain /spreɪn/ – sự bong gân
- Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim
- Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao
- Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn
- Sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt
- Cough /kɔf/ : ho
- Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
- Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi
- Deaf /def/ : điếc
- Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
- Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
- Pigmentation/,pigmən’teiʃn/: nám
- Stomachache /’stəuməkeik/: đau bao tử
- Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan
- Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
- Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ
- Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
- Freckles /’frekl/ : tàn nhang
- Dumb /dʌm/ : câm
- Earache /’iəreik/ – Đau tai
- Nausea /’nɔ:sjə/ – Chứng buồn nôn
- Sniffles /sniflz/ Sổ mũi
- Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ
- To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau
- To injure / ˈɪndʒər / Bị thương
- To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
- Twist / twɪst /- Chứng trẹo
- cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể
- pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi
- myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim
- heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim
- Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng
- muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bệnh teo cơ
- anthrax / ˈænθræks/ : bệnh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc
- cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não
- cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan
- Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả
- diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu
- glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp
- glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bên tiểu đường
- haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ
- hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bệnh tưởng)
- jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da
- osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
- Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại
- skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
- Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận
- Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa
- cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư
- swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy
- athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân
- bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu
- blister / ˈblɪstər /: phồng giộp
- chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực
- chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu
- cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi
- depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược cơ thể
- diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy
- eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống
- eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma
- food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm
- fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương
- inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm
- injury / ˈɪndʒəri /: thương vong
- low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp
- hypertension: huyết áp cao
- lump / lʌmp /: bướu.
- lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi
- measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi
- migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu
- MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng
- mumps / mʌmps /: bệnh quai bị
- rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp.
Trên đây là tổng hợp 105 từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh thông dụng.
Nguồn: Cao đẳng Y Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp.