Trường ĐH Giao thông vận tải công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2019. Theo đó, ngành xét tuyển cao nhất là 18 điểm và ngành thấp nhất là 14,5 điểm.
- Thủ khoa khối C01 còn nằm trong top 9 điểm cao nhất cả nước khối A
- Trường ĐH Hà Nội thông báo điểm sàn xét tuyển vào trường 2019
- ĐH Công nghệ TP.HCM thông báo điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển 2019
Trường ĐH Giao thông vận tải công bố điểm sàn xét tuyển 2019
Thí sinh trúng tuyển là những thí sinh đạt mức điểm xét tuyển theo quy định của trường theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành/chuyên ngành đào tạo.
Đối với từng ngành/chuyên ngành đào tạo, trường xét tuyển theo nguyên tắc lấy tổng điểm xét tuyển từ điểm cao đến thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.
Trong trường hợp tại mức điểm xét tuyển nhất định, số lượng thí sinh trúng tuyển nhiều hơn chỉ tiêu được tuyển, nhà trường sử dụng các tiêu chí phụ để xét tuyển.
Thông tin về tổ hợp xét tuyển vào các ngành và nhóm chuyên ngành và ngưỡng đảm bảo chất lượng cụ thể được Cao đẳng Y Dược cập nhật như sau:
STT |
Ngành/ Nhóm ngànhChuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm đủ điều kiện nộp ĐKXT |
I | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI (Mã tuyển sinh GHA)Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, TP Hà Nội.Điện thoại: (024) 37606352 Website:http://www.utc.edu.vn; www.ts.utc.edu.vn | |||
1 | Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) | GHA-01 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
2 | Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | GHA-02 | A00, A01, D01, D07 | 16,0 |
3 | Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) | GHA-03 | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
4 | Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) | GHA-04 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
5 | Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) | GHA-05 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
6 | Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) | GHA-06 | A00, A01, D07 | 14,5 |
7 | Ngành Công nghệ thông tin | GHA-07 | A00, A01, D07 | 18,0 |
8 | Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) | GHA-08 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
9 | Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) | GHA-09 | A00, B00, D01, D07 | 14,5 |
10 | Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | GHA-10 | A00, A01, D01, D07 | 16,0 |
11 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) | GHA-11 | A00, A01, D01, D07 | 16,0 |
12 | Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) | GHA-12 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
13 | Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) | GHA-13 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
14 | Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) | GHA-14 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
15 | Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | GHA-15 | A00, A01, D01, D07 | 18,0 |
16 | Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) | GHA-16 | A00, A01, D07 | 15,0 |
17 | Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) | GHA-17 | A00, A01, D07 | 15,0 |
18 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) | GHA-18 | A00, A01, D07 | 17,0 |
19 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | GHA-19 | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
20 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | GHA-20 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
21 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) | GHA-21 | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
22 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) | GHA-22 | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
23 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) | GHA-23 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
24 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị) | GHA-24 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
25 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) | GHA-25 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
26 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính) | GHA-26 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
27 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) | GHA-27 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
28 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) | GHA-28 | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
29 | Ngành Quản lý xây dựng | GHA-29 | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao: | ||||
30 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) | GHA-30 | A00, A01, D01, D03 | 14,5 |
31 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) | GHA-31 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
32 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) | GHA-32 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
33 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | GHA-33 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
34 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) | GHA-34 | A00, A01, D01, D03 | 14,5 |
35 | Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | GHA-35 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
36 | Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | GHA-36 | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
II | PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP.HCM (Mã tuyển sinh GSA)Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP Hồ Chí Minh.ĐT: (028) 38962819 Website: http://www.utc2.edu.vn; www.ts.utc2.edu.vn | |||
1 | Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) | GSA-01 | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
2 | Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | GSA-02 | A00, A01, D01, D07 | 16,5 |
3 | Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) | GSA-03 | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
4 | Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) | GSA-04 | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
5 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Tự động hóa, Hệ thống giao thông thông minh – ITS) | GSA-05 | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
6 | Ngành Công nghệ thông tin | GSA-06 | A00, A01, D07 | 14,0 |
7 | Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | GSA-07 | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
8 | Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông) | GSA-08 | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
9 | Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) | GSA-09 | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
10 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông, Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) | GSA-10 | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
11 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | GSA-11 | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
12 | Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) | GSA-12 | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
13 | Ngành Khai thác vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) | GSA-13 | A00, A01, D01, D07 | 15,5 |
14 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ, Cầu hầm, Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị…) | GSA-14 | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
15 | Ngành Quản lý xây dựng | GSA-15 | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |