Năm 2019, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM bổ sung xét tuyển bằng phương thức xét học bạ và tuyển thêm 2 ngành mới là quản lý đất đai và bảo hộ lao động
- Đề xuất xét tốt nghiệp THPT năm 2019 với tỷ lệ 60-40%
- Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM tăng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019
- Trường ĐH Luật TPHCM công bố chỉ tiêu và phương án tuyển sinh 2019
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM tuyển sinh thêm 2 ngành mới 2019
Ngày 18.12, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố phương án tuyển sinh năm 2019. Theo tiến sĩ Nguyễn Trọng Nhân, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, năm 2019 trường dự kiến bổ sung thêm phương thức xét tuyển học bạ.
Theo tin tức mà Cao đẳng Y Dược cập nhật được tại cơ sở TP.HCM sẽ có 3 phương thức: tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ GD-ĐT, xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 70-90% chỉ tiêu và xét tuyển học bạ từ 10-30% chỉ tiêu.
Riêng hình thức xét tuyển học bạ, trường dựa trên điểm học tập 5 học kỳ đầu bậc THPT 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng, điểm tối thiểu nhận hồ sơ từ 6,5 trở lên (ưu tiên đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố và trường chuyên trên cả nước).
Tại phân hiệu Quảng Ngãi sử dụng 2 phương thức là kết quả thi THPT quốc gia và kết quả học tập THPT năm lớp 12 các môn có trong tổ hợp xét tuyển. Với phương thức dùng kết quả học tập THPT năm lớp 12, điều kiện nhận hồ sơ là điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 6,0 trở lên.
Các ngành bậc CĐ xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT cho tất cả các cơ sở.
Thí sinh trúng tuyển vào Phân hiệu Quảng Ngãi được lựa chọn hình thức học 2 năm đầu tại phân hiệu, 2 năm cuối tại TP.HCM hoặc 4 năm tại phân hiệu.
Cụ thể thông tin tuyển sinh các ngành như sau:
SốTT | Nhóm ngành/Ngành đào tạo | Mã ngành | Các tổ hợp xét tuyển |
Môn chính | |
Đại trà | Hệ CLC | ||||
1 | Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510301 | 7510301C | A00, A01, C01, D90 |
Toán |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 7510302C | A00, A01, C01, D90 | Toán |
3 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 7480108C | A00, C01, D01, D90 | Toán |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, C01, D90 | Toán |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C | A00, A01, C01, D90 | Toán |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, C01, D90 | Toán |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | Toán | |
8 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, C01, D90 | Toán | |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | Toán | |
10 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90 | Toán | |
11 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90 | Toán | |
12 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90 | Toán | |
13 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | 7480201 | 7480103C | A00, C01, D01, D90 | Toán |
14 | Ngành Công nghệ hóa học gồm 04chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu. | 7510401 | 7510401C | A00, B00, D07, D90 | Hóa |
15 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D07, D90 | Hóa |
16 | Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90 | Hóa | |
17 | Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90 | Hóa | |
18 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C | A00, B00, D07, D90 | Hóa |
19 | Nhóm ngành Môi trường gồm 02 chuyên ngành:Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường | 7510406 | 7510406C | A00, B00, D07, C02 | Hóa |
20 | Quản lý đất đai (New) | 7850103 | A01, C01, D01, D15 | Hóa | |
21 | Bảo hộ lao động (New) | 7850201 | A01, B00, D07, C01 | Hóa | |
22 | Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | 7340301 | 7340301C | A00, C01, D01, D90 | Toán |
23 | Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | 7340201C | A00, C01, D01, D90 | Toán |
24 | Marketing | 7340115 | 7340115C | A01, C01, D01, D96 | Toán |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: | |||||
25 | -Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7340101C | A01, C01, D01, D96 | Toán |
-Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, C01, D01, D96 | Toán | ||
-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01, C01, D01, D96 | Toán | ||
26 | Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C01, D01, D96 | Toán | |
27 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C | A01, C01, D01, D96 | Toán |
28 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 | Toán | |
29 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, D01, D96 | Toán | |
C00 | Văn | ||||
30 | Luật quốc tế | 7380108 | A00,D01, D96 | Toán | |
C00 | Văn | ||||
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | Anh |