Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2019. Theo đó trường lấy gần 1500 chỉ tiêu cho 11 ngành học.
- Thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn 2019
- Thông tin tuyển sinh 2019 và điểm chuẩn 4 năm gần nhất của ĐH Kinh tế quốc dân
- Học phí ĐH Quốc gia sẽ tăng mạnh kể từ năm 2019
Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tuyển sinh 2019
Theo đó, trường sẽ xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn tương ứng. Điểm trúng tuyển được tính trên điểm của tổ hợp môn xét tuyển và được xác định theo nhóm ngành.
Việc phân ngành học được thực hiện sau khi thí sinh trúng tuyển vào trường trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh, điểm thi và chỉ tiêu từng ngành
Trường cũng xét tuyển theo Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK); theo kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Mỹ).
Theo thông tin Cao đẳng Y Dược cập nhật được, trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 1.460 chỉ tiêu theo 11 ngành/ nhóm ngành. Ngoài ra Đại học Công nghệ dành 200 chỉ tiêu tuyển thẳng các thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia; thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế vào học ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
Bên cạnh đó còn có các thí sinh thuộc hệ chuyên của các trường THPT chuyên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội và thí sinh thuộc hệ chuyên của một số trường THPT chuyên không thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội theo Quy định cơ chế đặc thù trong đào tạo liên thông bậc THPT chuyên và bậc đại học tại Đại học Quốc gia Hà Nội.
Trường Đại học Công nghệ xét tuyển vào hệ đại học chính quy năm 2019 đối với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi sang điểm tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển tương ứng của trường theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.
TT | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên nhóm ngành | Tên ngành/chương trình đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | ||
Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | |||||
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | ||||||||
1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | A00 | A01 | |||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | |||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||||||
2 | QHI | CN2 | Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | |||||
Kỹ thuật Robot | |||||||||
3 | QHI | CN3 | Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật năng lượng | |||||
Vật lý kỹ thuật | |||||||||
4 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | ||||||
5 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | ||||||
6 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | ||||||
7 | QHI | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||||||
8 | QHI | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00 | A01 | B00 | |||
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO ĐÁP ỨNG THÔNG TƯ 23 CỦA BỘ GDĐT | ||||||||
9 | QHI | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00T,L,H | (Toán, Lý) hệ số 2 | A01T,A,L | (Toán, Tiếng Anh) hệ số 2 | ||
10 | QHI | CN8 | Công nghệ thông tin (CLC theo TT23) | Khoa học Máy tính | |||||
Hệ thống thông tin | |||||||||
11 | QHI | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |