Tổng hợp mã ngành, khối thi của các trường ĐH đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước Dưới đây là thông tin về mã ngành, khối thi của các trường ĐH đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước giúp thí sinh có sự lựa chọn chính xác nhất Hướng dẫn thí sinh điền phiếu dự thi THPT Quốc gia để tránh phải ghi lại nhiều lần Trường Đai học ...
Trang chủ > Hỏi Đáp Giáo Dục > Tin Tức Y Tế & Giáo Dục > Tổng hợp mã ngành, khối thi của các trường ĐH đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước

Tổng hợp mã ngành, khối thi của các trường ĐH đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước

Đánh giá: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (1 đánh giá, trung bình: 5,00 trong tổng số 5)
Loading...

Dưới đây là thông tin về mã ngành, khối thi của các trường ĐH đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước giúp thí sinh có sự lựa chọn chính xác nhất

Danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước

Danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước

I. Miền bắc

Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tên ngành Mã ngành Khối
Công nghệ thông tin IT3 A00; A01
Khoa học Máy tính IT1 A00; A01
Công nghệ thông tin ICT IT-E7 A00; A01
Kỹ thuật Máy tính IT2 A00; A01
Công nghệ thông tin Việt-Nhật IT-E6 A00; A01
Toán-Tin MI1 A00; A01
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1 A00; A01
Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông ET-E4 A00; A01
Hệ thống thông tin quản lý MI2 A00; A01
Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) IT-LTU A00; A01; D07
Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) IT-VUW A00; A01; D07
Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) IT-GINP A00; A01; D07; D29
Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) TROY-IT A00; A01; D01; D07
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) ET-LUH A00; A01; D07

Đại học Công nghệ – ĐHQGHN

Công nghệ Thông tin CN1 A00; A01; D07
Khoa học máy tính CN8 A00; A01; D07
Máy tính và Robot CN2 A00; A01; D07
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông CN9 A00; A01; D07

Đại học Thủ Đô Hà Nội

Công nghệ thông tin (ĐH) 7480201 D00, A01, D01, D90

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 A00, A01
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 A00, A01

Đại học Kinh tế quốc dân

Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D07
Khoa học máy tính 7480101 A00; A01; D01; D07

Học viện kĩ thuật quân sự – Hệ dân sự

Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01
Khoa học máy tính 7480101 A00; A01
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00; A01

Đại học Thương mại

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) TMDT A00; A01; D01
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) HTTT A00; A01; D01

Đại học Hà Nội

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 7480201 D01; A01

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 7510302 A00, A01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01

Học viện Kĩ thuật mật mã

Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D90
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207 A00; A01; D90

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01

Đại học Giao thông vận tải

Công nghệ thông tin GHA-23 A00; A01; D07
Ngành Công nghệ thông tin GSA-06 A00; A01; D07

Đại học Xây dựng Hà Nội

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D07, D29

Viện Đại học Mở Hà Nội

Công nghệ thông tin 7480201 Toán (A00, A01, D01): 5,6
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 Toán (A00, A01, D01, C01)

Học viện hàng không Việt Nam

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 7510302 A00,A01, D01, D90

Đại học Thủy Lợi

Công nghệ thông tin TLAI06 A00, A01, D07, D01
Hệ thống thông tin TLA116 A00, A01, D07, D01
Kỹ thuật phần mềm TLA117 A00, A01, D07, D01
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TLA121 A00, A01, D07, D01

Đại học Công nghệ giao thông vận tải

Công nghệ thông tin 7480201
Hệ thống thông tin 7480104
Điện tử – viễn thông 7510302
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01

Đại học Sư phạm Hà Nội

Công nghệ thông tin 7480201A A00 (Gốc)

Đại học Điện lực

Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mêm; Quản trị và an ninh •nạng; Hệ thông thương mại điện tử) 7480201 A00, D07, A01, D01
Công nghệ kỹ thuật điện từ – viễn thông (Gồm 5 Dhuyên ngành: Điện từ viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỳ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế) 7510302 A00, D07, A01

Đại học Kiến trúc Hà Nội

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01

Đại học Tài chính ngân hàng

Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; C04; D01

Đại học Kinh doanh và công nghệ

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D08

Đại học Thăng Long

Khoa học máy tính 7480101 A00; A01
Truyền thông và mạng máy tính 7480102 A00; A01
Hệ thống thông tin 7480104 A00; A01

Đại học Nội vụ

Hệ thống thông tin 7480104 D01,
Hệ thống thông tin 7480104 D02
Hệ thống thông tin 7480104 A00
Hệ thống thông tin 7480104 A01

Đại học Thành Đô

Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D02

Đại học Kinh tế kĩ thuật công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302
Cồng nghệ thông tin 7480201
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (ngành mới) 7480102

Đại học Tài nguyên môi trường

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01

Đại học Mỏ địa chất

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01

Đại học Hải Phòng

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01

Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Thái Nguyên

Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; C02; D01
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00; C01; C04; D01
Hệ thống thông tin 7480104 A00; A01; C02; D01
Khoa học máy tính 7480101 A00; A01; C02; D01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00; A01; C02; D01
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01; C02; D01

Đại học FPT

Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00. A01. D01. D96
Khoa học máy tính 7480101 A00. A01. D01. D96

Học viện quản lý giáo dục

Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; A02; D01

Đại học Lâm nghiệp

Hệ thống thông tin 7480104 A00; A16; B00; D01

Đại học Sư phạm kĩ thuật Nam Định

Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D07
Khoa học máy tính 7480101 A00; A01; D01; D07

Đại học Việt Bắc

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01

II. Miền Trung

Đại học Khoa học – Đại học Huế

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 7510302 A00, A01

Đại học Sư phạm kĩ thuật Đà Nẵng

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A16, D01, D90
Công nghệ KT điện tử – viễn thông 7510302 A00, A16, D01, D90

Đại học Nha Trang

Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 7480201 A00; A01; D01; D07

Đại học Phan Châu Trinh

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01

Đại học Phan Thiết

Công nghệ thông tin 7480201 A00
Công nghệ thông tin 7480201 D01
Công nghệ thông tin 7480201 A01
Công nghệ thông tin 7480201 C01

Đại học Quảng Bình

Kỹ thuật phần mềm 7480103
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A02, D01

Đại học Sư phạm kĩ thuật Vinh

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302 A00, A01, B00, D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01

Đại học Đà Lạt

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, D90
CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 A00, A01, A12, D90

Đại học Vinh

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, B00, D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01

Đại học công nghiệp Vinh

Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D07

Đại học Hà Tĩnh

Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; A04; C01

Đại học Quảng Nam

Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01

Đại học Thái Bình Dương

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A04, A10, A11

Đại học YERSIN Đà Lạt

Công nghệ thông tin 7480201 A00. A01. D01.

Đại học kiến trúc Đà Nẵng

Công nghệ thông tin 7480201 A00. A01. B00. D01

Đại học Quy Nhơn

Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07
Kỹ thuật điện tử – viên thông 7520207 A00, A01, D07
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01
Kỹ thuật phân mêm 7480103 A00, A01

III. Miền Nam

Đại học Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia TPHCM

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, D08
Kĩ thuật điện tử- viễn thông 7520207 A00, A01, D07, D08

Đại học Công nghệ thông tin – ĐH Quốc gia TPHCM

Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01

Đại học Bách Khoa TPHCM

Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) 106 A00, A01
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 206 A00, A01
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 207 A00, A01

Đại học Công nghệ bưu chính viễn thông TPHCM

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 A00, A01
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 A00, A01

Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Công nghệ Thông Tin (hệ đại trà) 7480201D A00; A01;D01;D90
Công nghệ kỳ thuật máy tinh (hệ Đại trà) 7480108D A00; A01;D01;D90
Thương mại điện tử (hệ Đại trà) 7340122D A00; A01;D01;D90
Công nghệ Thông Tin (hệ Chấl lượng cao tiếng Việt) 7480201C A00; A01;D01;D90
Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) 7480201A A00; A01;D01;D90
Kỹ thuật dữ liệu 7480203D A00; A01;D01;D90
Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) 7480108C A00; A01;D01;D90
Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ (‘hất lượng cao tiếng Anh) 7480108A A00; A01;D01;D90

Đại học Tôn Đức Thắng

Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01; C01; D01
Khoa học máy tính 7480101 A00; A01; C01; D01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00; A01; C01; D01
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00; A01; C01; D01

Đại học Giao thông Vận tải

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D90
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D90
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) 7520207 A00, A01, D90

Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TPHCM

Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207 A00, A01

Đại học Công Nghiệp TPHCM

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tinễ, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, IIỘ thống thông tin 7480201 A00, C01, D01.D90
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01.D90

Đại học Sài Gòn

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07

Đại học Mở TPHCM

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07

Đại học Nông Lâm TPHCM

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07

Học viện Hàng không Việt Nam

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 7510302 A00,A01, D01, D90

Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM

Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; C01

Đại học Sư Phạm TPHCM

Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01

Đại học Công nghệ TPHCM

Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin 7480201 A00; A01; C01; D01
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00; A01; C01; D01

Đại học Công nghệ Sài Gòn

Công nghệ thông tin 7480201 D01, A00, A01, C01
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 7510302 D01, A00, A01, D07

Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM

Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, B00, D07

Đại học Hoa Sen

Công nghệ thông tin 7480201 A00,A01,D01/D03, D07
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00,A01,D01/D03, D07

Đại học Dân lập Văn Lang

Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01; D01; D10

Đại học Tài nguyên môi trường HCM

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D05
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, B00, D04

Đại học Nguyễn Tất Thành

Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, D01

Đại học quốc tế Sài Gòn

Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành: Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm) 7480101 A00; A01; D00; D90

Đại học Văn Hiến

Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00; A01; D01: C01
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01: C01

Đại học Gia Định

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, A02
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, A02

Đại học quốc tế Hồng Bàng

Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7480102 A00, A01, D01, A02
Công nghệ thông tin 7480103 A00, A01, D01, A02

IV. Miền Tây

Đại học Kiên Giang

Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07

Đại học Cần Thơ

Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin; – Tin học ứng dụng 7480201 A00, A01
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01
Công nghệ thông tin (CTCLC) 7480201C A01, D01, D07

Đại học Kĩ thuật công nghệ Cần Thơ

Kỹ thuật phần mềm 7480103 D07; A00; A01; C01
Khoa học máy tính 7480101 D07; A00; A01; C01
Hệ thống thông tin 7480104 D07; A00; A01; C01

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Khoa học máy tính 7480101 A00; C01; C14; D08

Có thể bạn quan tâm

Thuốc Bambuterol và toàn bộ thông tin về thuốc

Bambuterol có công dụng làm giảm các triệu chứng như ho, cảm thấy khó thở và thở khò khè ở những người bị bệnh hen suyễn.

Chat với chúng tôi