Tổng hợp mã ngành, khối thi của các trường ĐH đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước
Dưới đây là thông tin về mã ngành, khối thi của các trường ĐH đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước giúp thí sinh có sự lựa chọn chính xác nhất Hướng dẫn thí sinh điền phiếu dự thi THPT Quốc gia để tránh phải ghi lại nhiều lần Trường Đai học ...
Tổng hợp mã ngành, khối thi của các trường ĐH đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước
Đánh giá:
(
1 đánh giá, trung bình:
5,00 trong tổng số 5)
Loading...
08/04/2019
Dưới đây là thông tin về mã ngành, khối thi của các trường ĐH đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước giúp thí sinh có sự lựa chọn chính xác nhất
Danh sách các trường đào tạo ngành Công nghệ thông tin trên cả nước
I. Miền bắc
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Công nghệ thông tin |
IT3 |
A00; A01 |
Khoa học Máy tính |
IT1 |
A00; A01 |
Công nghệ thông tin ICT |
IT-E7 |
A00; A01 |
Kỹ thuật Máy tính |
IT2 |
A00; A01 |
Công nghệ thông tin Việt-Nhật |
IT-E6 |
A00; A01 |
Toán-Tin |
MI1 |
A00; A01 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
ET1 |
A00; A01 |
Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông |
ET-E4 |
A00; A01 |
Hệ thống thông tin quản lý |
MI2 |
A00; A01 |
Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) |
IT-LTU |
A00; A01; D07 |
Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) |
IT-VUW |
A00; A01; D07 |
Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) |
IT-GINP |
A00; A01; D07; D29 |
Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
TROY-IT |
A00; A01; D01; D07 |
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
ET-LUH |
A00; A01; D07 |
Đại học Công nghệ – ĐHQGHN
Công nghệ Thông tin |
CN1 |
A00; A01; D07 |
Khoa học máy tính |
CN8 |
A00; A01; D07 |
Máy tính và Robot |
CN2 |
A00; A01; D07 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
CN9 |
A00; A01; D07 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội
Công nghệ thông tin (ĐH) |
7480201 |
D00, A01, D01, D90 |
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
Đại học Kinh tế quốc dân
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D01; D07 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00; A01; D01; D07 |
Học viện kĩ thuật quân sự – Hệ dân sự
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00; A01 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00; A01 |
Đại học Thương mại
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
TMDT |
A00; A01; D01 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) |
HTTT |
A00; A01; D01 |
Đại học Hà Nội
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
7480201 |
D01; A01 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông |
7510302 |
A00, A01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
Học viện Kĩ thuật mật mã
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D90 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7520207 |
A00; A01; D90 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
Đại học Giao thông vận tải
Công nghệ thông tin |
GHA-23 |
A00; A01; D07 |
Ngành Công nghệ thông tin |
GSA-06 |
A00; A01; D07 |
Đại học Xây dựng Hà Nội
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D07, D29 |
Viện Đại học Mở Hà Nội
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán (A00, A01, D01): 5,6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
Toán (A00, A01, D01, C01) |
Học viện hàng không Việt Nam
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
7510302 |
A00,A01, D01, D90 |
Đại học Thủy Lợi
Công nghệ thông tin |
TLAI06 |
A00, A01, D07, D01 |
Hệ thống thông tin |
TLA116 |
A00, A01, D07, D01 |
Kỹ thuật phần mềm |
TLA117 |
A00, A01, D07, D01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
TLA121 |
A00, A01, D07, D01 |
Đại học Công nghệ giao thông vận tải
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Điện tử – viễn thông |
7510302 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
Đại học Sư phạm Hà Nội
Công nghệ thông tin |
7480201A |
A00 (Gốc) |
Đại học Điện lực
Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mêm; Quản trị và an ninh •nạng; Hệ thông thương mại điện tử) |
7480201 |
A00, D07, A01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện từ – viễn thông (Gồm 5 Dhuyên ngành: Điện từ viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỳ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế) |
7510302 |
A00, D07, A01 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
Đại học Tài chính ngân hàng
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; C04; D01 |
Đại học Kinh doanh và công nghệ
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D08 |
Đại học Thăng Long
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00; A01 |
Truyền thông và mạng máy tính |
7480102 |
A00; A01 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01 |
Đại học Nội vụ
Hệ thống thông tin |
7480104 |
D01, |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
D02 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A01 |
Đại học Thành Đô
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D01; D02 |
Đại học Kinh tế kĩ thuật công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
Cồng nghệ thông tin |
7480201 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (ngành mới) |
7480102 |
Đại học Tài nguyên môi trường
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D01 |
Đại học Mỏ địa chất
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01 |
Đại học Hải Phòng
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Thái Nguyên
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; C02; D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
A00; C01; C04; D01 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; C02; D01 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00; A01; C02; D01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00; A01; C02; D01 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00; A01; C02; D01 |
Đại học FPT
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00. A01. D01. D96 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00. A01. D01. D96 |
Học viện quản lý giáo dục
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; A02; D01 |
Đại học Lâm nghiệp
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A16; B00; D01 |
Đại học Sư phạm kĩ thuật Nam Định
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D01; D07 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00; A01; D01; D07 |
Đại học Việt Bắc
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01, D01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01 |
II. Miền Trung
Đại học Khoa học – Đại học Huế
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông |
7510302 |
A00, A01 |
Đại học Sư phạm kĩ thuật Đà Nẵng
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A16, D01, D90 |
Công nghệ KT điện tử – viễn thông |
7510302 |
A00, A16, D01, D90 |
Đại học Nha Trang
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
7480201 |
A00; A01; D01; D07 |
Đại học Phan Châu Trinh
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D01 |
Đại học Phan Thiết
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
D01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
C01 |
Đại học Quảng Bình
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, A02, D01 |
Đại học Sư phạm kĩ thuật Vinh
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302 |
A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D01 |
Đại học Đà Lạt
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07, D90 |
CNKT Điện tử – Viễn thông |
7510302 |
A00, A01, A12, D90 |
Đại học Vinh
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D01 |
Đại học công nghiệp Vinh
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D01; D07 |
Đại học Hà Tĩnh
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; A04; C01 |
Đại học Quảng Nam
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
Đại học Thái Bình Dương
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A04, A10, A11 |
Đại học YERSIN Đà Lạt
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00. A01. D01. |
Đại học kiến trúc Đà Nẵng
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00. A01. B00. D01 |
Đại học Quy Nhơn
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D07 |
Kỹ thuật điện tử – viên thông |
7520207 |
A00, A01, D07 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01 |
Kỹ thuật phân mêm |
7480103 |
A00, A01 |
III. Miền Nam
Đại học Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia TPHCM
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07, D08 |
Kĩ thuật điện tử- viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D07, D08 |
Đại học Công nghệ thông tin – ĐH Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01, D01 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, D01 |
Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) |
106 |
A00, A01 |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
206 |
A00, A01 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
207 |
A00, A01 |
Đại học Công nghệ bưu chính viễn thông TPHCM
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM
Công nghệ Thông Tin (hệ đại trà) |
7480201D |
A00; A01;D01;D90 |
Công nghệ kỳ thuật máy tinh (hệ Đại trà) |
7480108D |
A00; A01;D01;D90 |
Thương mại điện tử (hệ Đại trà) |
7340122D |
A00; A01;D01;D90 |
Công nghệ Thông Tin (hệ Chấl lượng cao tiếng Việt) |
7480201C |
A00; A01;D01;D90 |
Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
7480201A |
A00; A01;D01;D90 |
Kỹ thuật dữ liệu |
7480203D |
A00; A01;D01;D90 |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
7480108C |
A00; A01;D01;D90 |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ (‘hất lượng cao tiếng Anh) |
7480108A |
A00; A01;D01;D90 |
Đại học Tôn Đức Thắng
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00; A01; C01; D01 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00; A01; C01; D01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00; A01; C01; D01 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00; A01; C01; D01 |
Đại học Giao thông Vận tải
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D90 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01, D90 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
7520207 |
A00, A01, D90 |
Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TPHCM
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
Đại học Công Nghiệp TPHCM
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tinễ, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, IIỘ thống thông tin |
7480201 |
A00, C01, D01.D90 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
A00, A01, C01.D90 |
Đại học Sài Gòn
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
A00 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
A00, A01 |
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
Đại học Mở TPHCM
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07 |
Đại học Nông Lâm TPHCM
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
Học viện Hàng không Việt Nam
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
7510302 |
A00,A01, D01, D90 |
Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D01; C01 |
Đại học Sư Phạm TPHCM
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01 |
Đại học Công nghệ TPHCM
Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 |
A00; A01; C01; D01 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00; A01; C01; D01 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn
Công nghệ thông tin |
7480201 |
D01, A00, A01, C01 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
7510302 |
D01, A00, A01, D07 |
Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D07 |
Đại học Hoa Sen
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00,A01,D01/D03, D07 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00,A01,D01/D03, D07 |
Đại học Dân lập Văn Lang
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00; A01; D01; D10 |
Đại học Tài nguyên môi trường HCM
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D05 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, B00, D04 |
Đại học Nguyễn Tất Thành
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01 |
Đại học quốc tế Sài Gòn
Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành: Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm) |
7480101 |
A00; A01; D00; D90 |
Đại học Văn Hiến
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00; A01; D01: C01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D01: C01 |
Đại học Gia Định
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01, D01, A02 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, A02 |
Đại học quốc tế Hồng Bàng
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7480102 |
A00, A01, D01, A02 |
Công nghệ thông tin |
7480103 |
A00, A01, D01, A02 |
IV. Miền Tây
Đại học Kiên Giang
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
Đại học Cần Thơ
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin; – Tin học ứng dụng |
7480201 |
A00, A01 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
7480201C |
A01, D01, D07 |
Đại học Kĩ thuật công nghệ Cần Thơ
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
D07; A00; A01; C01 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
D07; A00; A01; C01 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
D07; A00; A01; C01 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00; C01; C14; D08 |
2019-04-08
Có thể bạn quan tâm
Bambuterol có công dụng làm giảm các triệu chứng như ho, cảm thấy khó thở và thở khò khè ở những người bị bệnh hen suyễn.