Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn 2019 Trường Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019. Cụ thể được Cao đẳng Y Dược cập nhật như sau: Đại học Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn chính thức năm 2019 Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2019 Hướng ...
Trang chủ > Hỏi Đáp Giáo Dục > Tin Tức Y Tế & Giáo Dục > Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn 2019

Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn 2019

Đánh giá: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (2 đánh giá, trung bình: 3,00 trong tổng số 5)
Loading...

Trường Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019. Cụ thể được Cao đẳng Y Dược cập nhật như sau:

Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn 2019

Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố điểm chuẩn 2019

Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 như sau:

1. Xác định điểm trúng tuyển

a. Đối với tổ hợp môn không có môn chính

Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.

b. Đối với tổ hợp môn có môn chính

Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

2. Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành 

STT MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH MÃ TỔ HỢP TỔ HỢP ĐIỂM CHUẨN
1 7229001 Ngành Triết học D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 18
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 18
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 18
2 7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 16
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 16
3 7310102 Ngành Kinh tế chính trị D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.95
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19.7
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 20.7
4 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 17.25
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 17.25
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 18
5 7310301 Ngành Xã hội học D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.65
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19.15
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 20.15
6 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 23.75
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 23.25
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 24.75
7 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 22.35
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 21.85
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 23.35
8 7340403 Ngành Quản lý công D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.75
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19.75
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 19.75
9 7760101 Ngành Công tác xã hội D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.85
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19.35
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 20.35
10 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20.5
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19.25
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 21.25
11 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20.25
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 21
12 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20.65
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19.9
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 21.4
13 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 17
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 17
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 17
14 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 16
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 16
15 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 16
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 16
16 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 17.75
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 17.75
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 17.75
17 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 16
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 16
18 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 18.75
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 18.75
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 18.75
19 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 17.75
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 17.75
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 17.75
20 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 17.5
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 17.5
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 17.5
21 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20.75
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 20.25
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 21.25
22 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01, R22 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.85
A16 Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 19.35
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội 20.35
23 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý 25.75
C03 Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán 23.75
D14, R23 Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh 25.75
C19 Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân 25.75
24 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R15 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 19.65
R05, R19 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 20.4
R06 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 19.15
R16 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 22.15
25 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán 19.2
R08, R20 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh 21.2
R09 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên 18.7
R17 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội 21.7
26 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R15 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 20
R05, R19 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 20.75
R06 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 19.5
R16 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 22.5
27 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R15 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 22
R05, R19 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 22.75
R06 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 21.5
R16 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 24
28 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11 Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán 16
R12, R21 Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Tiếng Anh 16.5
R13 Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên 16
R18 Ngữ văn, khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học xã hội 16.25
29 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R15 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 20.5
R05, R19 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 21
R06 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 20
R16 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 23
30 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R15 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 19.25
R05, R19 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 20.5
R06 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 18.5
R16 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 21.75
31 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R15 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán 18.85
R05, R19 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh 20.1
R06 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên 18.85
R16 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội 21.35
 

32

610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 29.75
D72 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 29.25
D78 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 30.75
R24 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán 30.25
R25 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 30.75
R26 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội 30.75
 

33

611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 29.7
D72 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 29.2
D78 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 30.7
R24 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán 30.2
R25 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 30.7
R26 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội 30.7
 

34

614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 30.65
D72 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 30.15
D78 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 31.65
R24 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán 31.15
R25 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 31.65
R26 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội 31.65
35 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 32.75
D72 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 32.25
D78 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 34
R24 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán 33.25
R25 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 33.75
R26 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội 33.75
36 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 31
D72 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 30.5
D78 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 32.25
R24 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán 32.5
R25 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 33
R26 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội 33
37 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 31
D72 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 30.5
D78 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 31.5
R24 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán 31.5
R25 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 31.5
R26 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội 31.5
38 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế D01 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 31
D72 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 30.5
D78 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 32
R24 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán 31.5
R25 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 31.75
R26 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội 32
39 7320110 Ngành Quảng cáo D01 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán 30.5
D72 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 30.25
D78 TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội 30.75
R24 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán 30.5
R25 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên 30.5
R26 TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội 30

Có thể bạn quan tâm

Thuốc Bambuterol và toàn bộ thông tin về thuốc

Bambuterol có công dụng làm giảm các triệu chứng như ho, cảm thấy khó thở và thở khò khè ở những người bị bệnh hen suyễn.

Chat với chúng tôi