Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM và ĐH Công nghệ Giao thông vận tải Hôm nay 31/7, ĐH Sư Phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh và ĐH Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2017. Điểm chuẩn chi tiết thí sinh có thể tra cứu ở dưới đây. Điểm chuẩn của các trường thành viên ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2017 ...
Trang chủ > Hỏi Đáp Giáo Dục > Tin Tức Y Tế & Giáo Dục > Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM và ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM và ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

Đánh giá: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (1 đánh giá, trung bình: 5,00 trong tổng số 5)
Loading...

Hôm nay 31/7, ĐH Sư Phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh và ĐH Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2017. Điểm chuẩn chi tiết thí sinh có thể tra cứu ở dưới đây.

Điểm chuẩn của các trường Đại học năm 2017 đều tăng

Điểm chuẩn của các trường Đại học năm 2017 đều tăng

Theo thông báo của trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh, hôm nay (31/7), những thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được tin nhắn của trường qua điện thoại. Những thí sinh không trúng tuyển đợt này vẫn còn cơ hội học ĐH chương trình đào tạo Quốc tế của trường.

Theo cập nhật từ tin tức Y tế Giáo duc: Nếu trúng tuyển, thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nhập học, ngày làm thủ tục nhập học từ ngày 9 – 12/8. Điểm trúng tuyển từng ngành của trường cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 52140231D Sư phạm Tiếng Anh (đã quy về thang 30) D01, D96 25
2 52210404D Thiết kế thời trang (đã quy về thang 30) V01, V02 20
3 52220201D Ngôn ngữ Anh (đã quy về thang 30) D01, D96 24.75
4 52340122D Thương mại điện tử (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.25
5 52340301C Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 18.75
6 52340301D Kế toán (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.75
7 52480105D Kỹ thuật dữ liệu (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21
8 52480201A Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 21.25
9 52480201C Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 22.25
10 52480201D Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 25
11 52510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 19.5
12 52510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 20.25
13 52510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.5
14 52510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 21
15 52510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 22.25
16 52510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 24.75
17 52510202A Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 20
18 52510202C Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 21.5
19 52510202D Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 24.25
20 52510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 21
21 52510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 22.75
22 52510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 25.25
23 52510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 22.25
24 52510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 23.75
25 52510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 25.5
26 52510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 20
27 52510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.5
28 52510301A Công Nghệ kỹ thuật điện – điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 20.25
29 52510301C Công Nghệ kỹ thuật điện – điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 22.25
30 52510301D Công Nghệ kỹ thuật điện – điện tử (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 25
31 52510302A Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 19
32 52510302C Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 20
33 52510302D Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Truyền thông (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.75
34 52510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 21.75
35 52510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 22.75
36 52510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 25
37 52510304C Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 21
38 52510304D Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.75
39 52510401D Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà) A00, B00, D07, D90 25
40 52510402D Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà) A00, A01, D07, D90 21.75
41 52510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, B00, D07, D90 18
42 52510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà) A00, B00, D07, D90 21.5
43 52510501C Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 18.25
44 52510501D Công nghệ in (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.75
45 52510601C Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 19.75
46 52510601D Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 24
47 52510603D Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.75
48 52510605D Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 24.5
49 52520212D Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.25
50 52540101A Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00, B00, D07, D90 20.5
51 52540101C Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, B00, D07, D90 21.75
52 52540101D Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) A00, B00, D07, D90 25
53 52540204C Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 19.75
54 52540204D Công nghệ may (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 24
55 52540301D Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 18.5
56 52580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.5
57 52810501D Kinh tế gia đình (hệ Đại trà) A00, B00, D01, D07 19.75

Điểm chuẩn Trường Đại học công nghệ giao thông vận tải

Theo tin tin tức mà Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur mới cập nhật được: ĐH Công nghệ Giao thông vận tải có mức điểm chuẩn dao động từ 16-19 điểm. Ngành cao nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có mức điểm là 19 điểm.

Có thể bạn quan tâm

Thuốc Bambuterol và toàn bộ thông tin về thuốc

Bambuterol có công dụng làm giảm các triệu chứng như ho, cảm thấy khó thở và thở khò khè ở những người bị bệnh hen suyễn.

Chat với chúng tôi