Dưới đây là thông tin về điểm chuẩn những năm gần nhất của trường ĐH Hà Nội và chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh các ngành để thí sinh tham khảo trong việc chọn lựa ngành học
- Chỉ tiêu tuyển sinh của ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2019
- Năm 2019 ngừng tuyển sinh 2 trường công an
- Thí sinh có nhiều lựa chọn nếu không đỗ Đại học năm 2019
Điểm chuẩn ĐH Hà Nội các năm và chỉ tiêu năm 2019
Theo phương án tuyển sinh 2019, ĐH Hà Nội quyết định sẽ tiếp tục xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia năm 2019. Tham khảo điểm chuẩn những năm gần đây giúp các sĩ tử lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực và mong muốn cá nhân.
Dưới đây là điểm chuẩn 3 năm gần nhất của ĐH Hà Nội.
Điểm chuẩn ĐH Hà Nội năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.6 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D01 | 25.3 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | 29 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01 | 30.37 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
5 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05; D01 | 27.93 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
6 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 28.4 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
7 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 26.03 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
8 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 26.7 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06; D01 | 29.75 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 31.37 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
11 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 27.25 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
12 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D03; D01 | 29.33 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 27.92 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
14 | 7340301 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.1 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
15 | 7340301 | Kế toán(dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 23.7 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | D01; A01 | 20.6 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 29.68 | Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
Điểm chuẩn ĐH Hà Nội năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.58 | Tiếng Anh nhân 2 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 28.92 | Tiếng Anh nhân 2 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 32.17 | Tiếng Anh nhân 2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 33.67 | Tiếng Anh nhân 2 |
5 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 31.75 | Tiếng Anh nhân 2 |
6 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 31.42 | Tiếng Anh nhân 2 |
7 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 27.75 | Tiếng Anh nhân 2 |
8 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 30.17 | Tiếng Anh nhân 2 |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 35.08 | Tiếng Anh nhân 2 |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 35.08 | Tiếng Anh nhân 2 |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 31.67 | Tiếng Anh nhân 2 |
12 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 31.75 | Tiếng Anh nhân 2 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 33.25 | Tiếng Anh nhân 2 |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 31 | Tiếng Anh nhân 2 |
15 | 7340301 | Kế toán | D01 | 32.08 | Tiếng Anh nhân 2 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 23 | Tiếng Anh hệ số 1 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 33.75 | Tiếng Anh nhân 2 |
Điểm chuẩn ĐH Hà Nội năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 19 |
2 | 7340301 | Kế toán | D01 | 28.5 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 28.5 |
4 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.5 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 29.25 |
6 | 7320100 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 31 |
7 | 7220212 | Quốc tế học | D01 | 27.5 |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 32 |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 32.5 |
10 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 25 |
11 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 26 |
12 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 29 |
13 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 28.5 |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 30 |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 29.5 |
16 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 26.5 |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.75 |
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Hà Nội năm 2019
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Hà Nội năm 2019 là 2450 chỉ tiêu . Năm nay, ĐH Hà Nội sẽ mở thêm 2 ngành mới là Truyền thông đa phương tiện và Marketing sẽ đều được đào tạo bằng Tiếng Anh. Ngoài ra, ĐH Hà Nội bổ sung chương trình đào tạo nâng cao dành cho ngành ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc và ngôn ngữ Ý.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển của ĐH Hà Nội yêu cầu thí sinh có tổng điểm ba môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kì thi THPT quốc gia 2019 đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
Theo phương án tuyển sinh ĐH Hà Nội 2019, các ngành đào tạo đại học chính qui đều có môn ngoại ngữ nhân hệ số 2. Vì vậy, thí sinh xét tuyển vào trường nếu đạt điểm cao môn ngoại ngữ sẽ có lợi thế.
Bảng chỉ tiêu tuyển sinh của ĐH Hà Nội năm 2019:
Với hai ngành Truyền thông đa phương tiện và Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh), điểm môn ngoại ngữ không nhân hệ số.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
300 |
2 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA(D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
125 |
3 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
250 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (CLC) |
7220204 CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
50 |
6 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
125 |
7 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
8 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
7220207 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
9 |
Ngôn ngữ Italia |
7220208 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
10 |
Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao (CLC) |
7220208 CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
11 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
175 |
12 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
13 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao (CLC) |
7220210 CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
14 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
7310601 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
15 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
7320104 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) |
50 |
16 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
7320109 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
50 |
17 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
7340101 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
18 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
7340115 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
50 |
19 |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
7340201 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
20 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
7340301 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
21 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
7480201 |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) |
200 |
22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
7810103 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
Tổng |
. |
. | . |
2450 |