Tổng hợp hơn 60 từ vựng tiếng Anh chủ đề các thuật ngữ trong bệnh viện sau đây những người làm trong ngành Y cần nắm được để thuận tiện trong giao tiếp.
- Có lớp học văn bằng 2 Cao đẳng Dược buổi tối ở Hà Nội không?
- Quốc hội tán thành thêm một ngày nghỉ lễ liền kề với ngày Quốc khánh 2/9
- Thời điểm giao mùa đến, có những cách nào để tăng đề kháng cho trẻ?
Các từ vựng tiếng Anh chủ đề thuật ngữ trong bệnh viện
Tiếng Anh là ngôn ngữ rất quan trọng hiện nay, việc không biết tiếng Anh trong nhiều trường hợp sẽ khiến bạn gặp rắc rối trong việc giao tiếp. Sau đây là tổng hợp hơn 60 từ vựng tiếng Anh chủ đề tên các khoa phòng và các thuật ngữ trong bệnh viện. Các bạn sinh viên học ngành Y Dược cần nắm được. Cao đẳng Y Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur xin chia sẻ sau đây:
Các từ vựng tiếng Anh chủ đề thuật ngữ trong bệnh viện
(A)
Accident and Emergency Department (A&E): Khoa tai nạn và cấp cứu.
An(a)esthesiology: Chuyên khoa gây mê
Admission office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
Allergy: Dị ứng học
Admissions and discharge office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
Andrology: Nam khoa
(B)
Blood bank: Ngân hàng máu
(C)
Coronary care unit (CCU): Đơn vị chăm sóc mạch vành
Cardiology: Khoa tim
Central sterile supply/services department (CSSD): Phòng / Đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
Canteen: Phòng / nhà ăn, căn tin
Consulting room: Phòng khám. (một số nơi sẽ sử dụng từ exam(ination) room)
Cashier’s: Quầy thu tiền
(D)
Dispensary: Phòng phát thuốc.
Day surgery/operation unit: Đơn vị phẫu thuật trong ngày
Dermatology: Chuyên khoa da liễu
Delivery room: Phòng sinh
Dietetics (and nutrition): Khoa dinh dưỡng
Diagnostic imaging / X-ray department: Khoa chẩn đoán hình ảnh Y học
(E)
Epidemiology: Khoa dịch tễ học
Emergency ward/room: Phòng cấp cứu
Endocrinology: Khoa nội tiết
(G)
Gyn(a)ecology: Phụ khoa
Gastroenterology: Khoa tiêu hóa
Geriatrics: Lão khoa.
(H)
H(a)ematology: Khoa huyết học
High dependency unit (HDU): Đơn vị phụ thuộc cao
Housekeeping: Phòng tạp vụ
(I)
Immunology: Miễn dịch học
Internal medicine: Nội khoa
Inpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
Inpatient department: Khoa bệnh nhân nội trú
Isolation ward/room: Phòng cách ly
Intensive care unit (ICU): Đơn vị chăm sóc tăng cường
(L)
Labour ward: Khu sản phụ
Laboratory: Phòng xét nghiệm
(M)
Mortuary: Nhà vĩnh biệt/nhà xác
Medical records department: Phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
(N)
Nephrology: Thận học
Nursery: Phòng trẻ sơ sinh
Neurology: Khoa thần kinh
Neurosurgery: Ngoại thần kinh
Nutrition and dietetics: Khoa dinh dưỡng
Nuclear medicine: Y học hạt nhân
(O)
Oncology: Ung thư học
Operating room / theatre: Phòng mổ
Orthopedic surgery: Ngoại chỉnh hình. (hoặc orthopedics)
On-call room: Phòng trực
Odontology: Khoa nha
Ophthalmology: Khoa mắt
Orthop(a)edics: Khoa chỉnh hình
Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
(P)
Pharmacy: Hiệu thuốc, quầy bán thuốc. (hoặc drugstore (Mỹ))
Plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình
Preventative / preventive medicine: Y học dự phòng
(S)
Surgery: Ngoại khoa
Sickroom: Buồng bệnh
Specimen collecting room: Buồng / phòng thu nhận bệnh phẩm
(T)
Thoracic surgery: Ngoại lồng ngực
Traumatology: Khoa chấn thương
(U)
Urology: Niệu khoa
(W)
Waiting room: Phòng đợi
Nguồn: Caodangyduoc.com.vn tổng hợp.