Các khối thi, tổ hợp môn thi xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2018 Bộ Giáo dục đã chính thức đưa ra phương án thi THPT Quốc gia năm 2018, do vậy các thí sinh cần biết những tổ hợp môn xét tuyển để ôn tập sao cho hiệu quả nhất. Bộ GD&ĐT chốt phương án thi THPT Quốc gia năm 2018 Xu hướng lựa chọn nghề nghiệp trong ...
Trang chủ > Hỏi Đáp Giáo Dục > Tin Tức Y Tế & Giáo Dục > Các khối thi, tổ hợp môn thi xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2018

Các khối thi, tổ hợp môn thi xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2018

Đánh giá: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (2 đánh giá, trung bình: 5,00 trong tổng số 5)
Loading...

Bộ Giáo dục đã chính thức đưa ra phương án thi THPT Quốc gia năm 2018, do vậy các thí sinh cần biết những tổ hợp môn xét tuyển để ôn tập sao cho hiệu quả nhất.

Các khối thi và tổ hợp môn thi Đại học năm 2018

Các khối thi và tổ hợp môn thi Đại học năm 2018

Ngày 25/9 Bộ đã có quyết định chính thức gửi tới các sở giáo dục, các trường Đại học, các học viện, trường Cao đẳng… về việc tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. Theo tin tức Y tế giáo dục cập nhật được phương án thi trong năm 2018 vẫn sẽ được giữ nguyên như năm 2017, tuy nhiên ngân hàng câu hỏi đề thi sẽ được chuẩn hóa, tăng cường mức độ phân hóa cho đề thi. Sắp tới Bộ sẽ đưa ra đề thi mới để thí sinh có thể tham khảo.

Hầu hết, các thí sinh và phụ huynh chỉ biết tới các khối xét tuyển như khối A, B, C, D. Tuy nhiên, trong các khối đó lại có rất nhiều các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau, thí sinh có thể dựa vào đó để lựa chọn tổ hợp môn thi mà mình cảm thấy có thể làm tốt nhất và vẫn nằm trong tổ hợp môn thi của trường đó xét tuyển. Dưới đây là chi tiết các khối thi và tổ hợp môn thi được xếp theo thứ tự từ A-Z.

Khối A00: Bao gồm các môn Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Bao gồm các môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

A03: Toán, Vật lí, Lịch sử

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

A05: Toán, Hóa học, Lịch sử

A06: Toán, Hóa học, Địa lí

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân

A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân

A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân

A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội

A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân

A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội

A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

B00: Bao gồm các môn Toán, Hóa học, Sinh học

B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

C00: Bao gồm các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học

C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử

C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh

C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí

C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử

C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa

C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân

C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân

C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức

D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga

D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung

D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức

D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga

D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung

D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức

D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga

D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung

D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức

D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga

D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung

D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức

D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhậ

D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga

D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp

D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đứ

D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức

D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh

D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2  

H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ

H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu

H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu

H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

H07: Toán, Hình họa, Trang trí

H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát  

M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát  Múa

M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)

M10: Toán, Tiếng Anh, NK1

M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu

M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý

M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử

M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán

M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý

M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử

M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán

M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh

M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý

M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2  

N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật

N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu

N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ

N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí  

R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật

R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2  

S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT 

T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT

T04: Toán, Lý, Năng khiếu TDTT

T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu

V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật  

V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh

V03: VẼ MT, Toán, Hóa

V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật

V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật

V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật.

Có thể bạn quan tâm

Thuốc Bambuterol và toàn bộ thông tin về thuốc

Bambuterol có công dụng làm giảm các triệu chứng như ho, cảm thấy khó thở và thở khò khè ở những người bị bệnh hen suyễn.

Chat với chúng tôi