Dưới đây là danh sách điểm chuẩn của tất cả các trường Đại học Y Dược trên cả nước. Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn giữa các trường.
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2017
- Cập nhật điểm chuẩn của 9 Trường thành viên Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Sài Gòn, ĐH Mở TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn của tất cả các trường Y Dược trên cả nước
Đại học Y Hà Nội
Theo như công bố điểm chuẩn thì ngành Y đa khoa là ngành có điểm chuẩn cao nhất với số điểm 29.25 và ngành Y tế công cộng là ngành có điểm chuẩn thấp nhất với 23,75 điểm
Đại học Y DượcThái Bình
Đại học Y Dược Cần Thơ
Đại học Y khoa Vinh
Khoa Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội
Khoa Y Dược – Đại học Quốc Gia TP.HCM
Theo đó, điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau: Y đa khoa 28,25 điểm; Y đa khoa chất lượng cao 26,5 điểm; Dược học 26,5 điểm.
Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng
Học viện Quân Y
Điểm chuẩn hệ Quân sự:
Ngành bác sĩ đa khoa Quân y: 52720101 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Miền Bắc | Tiêu chí phụ | Miền Nam | Tiêu chí phụ | |||
Nam, Khối A, Miền Bắc |
29.00 | Thí sinh điểm =29.0 và Môn Toán=9.6, Lý=9.0, Hóa>=9.5 | Nam, Khối A, Miền Nam |
27.25 | Thí sinh điểm =27.25 và Môn Toán=8.8, môn Lý>=8.75 | |
Nữ, Khối A, Miền Bắc |
29.50 | Nữ, Khối A, Miền Nam |
30.00 | |||
Nam, Khối B, Miền Bắc |
27.75 | Thí sinh điểm =27.75 và Môn Sinh>=9.5 | Nam, Khối B, Miền Nam | 27.00 | Thí sinh điểm =27.0 và Môn Sinh>=9.0 | |
Nữ, Khối B, Miền Bắc |
30.00 | Nữ, Khối B, Miền Nam |
29.00 | Thí sinh điểm =29.0 và Môn Sinh>=9.0 |
Điểm chuẩn hệ Dân sự:
– Ngành Bác sĩ đa khoa (52720101): 28.50
– Ngành Dược sĩ (52720401): 27.75
Đại học Y Dược TP.HCM
Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur vừa cập nhật được điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược TP.HCM. Theo đó mức điểm chuẩn cao nhất của trường đó là ngành Y đa khoa với số điểm 29.25
Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52720101 | Y đa khoa | B00 | 26.25 | Ưu tiên 1: 26.35; Ưu tiên 2- Môn Sinh: 8.5; Ưu tiên 3- Môn Toán: 7.6; Ưu tiên 4:TTNV <=4 |
2 | 52720201 | Y học cổ truyền | B00 | 24.25 | Ưu tiên 1: 24.15; Ưu tiên 2- Môn Sinh: 8.5; Ưu tiên 3- Môn Toán: 8.4; Ưu tiên 4: TTHN<=7 |
3 | 52720401 | Dược học | A00 | 25.5 | Ưu tiên 1: 25.45; Ưu tiên 2- Môn Toán: 7.0; Ưu tiên 3- Môn Toán: 7.2; Ưu tiên 4:TTNV <=2 |
Nguồn: Tin tức Y tế Giáo dục