Mức điểm “chênh vênh” 20 – 22 điểm nên đăng ký trường Đại học nào? Những thí sinh ở khoảng điểm 20 – 22 điểm được đánh giá ở mức “chênh vênh”, không quá cao, cũng không thấp luôn đặt câu hỏi nên đăng ký trường nào để dễ trúng tuyển nhất.
Trang chủ > Liên Thông Đại Học Y Dược > Liên Thông Đại Học Dược > Mức điểm “chênh vênh” 20 – 22 điểm nên đăng ký trường Đại học nào?

Mức điểm “chênh vênh” 20 – 22 điểm nên đăng ký trường Đại học nào?

Đánh giá: 1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (9 đánh giá, trung bình: 4,44 trong tổng số 5)
Loading...

Những thí sinh ở khoảng điểm 20 – 22 điểm được đánh giá ở mức “chênh vênh”, không quá cao, cũng không thấp luôn đặt câu hỏi nên đăng ký trường nào để dễ trúng tuyển nhất.

 Mức điểm “chênh vênh” 20 – 22 điểm nên đăng ký trường Đại học nào?

Mức điểm “chênh vênh” 20 – 22 điểm nên đăng ký trường Đại học nào?

Mức điểm “chênh vênh” 20 – 22 điểm nên đăng ký trường Đại học nào?

Căn cứ phổ điểm của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhiều chuyên gia tư vấn điểm chuẩn Đại học năm nay sẽ tăng so với năm ngoái từ 1-2 điểm. Chính vì vậy, với mức 21 điểm 3 môn của mọi năm có thể là khá cao nhưng năm nay lại thành mức “chênh vênh” không cao, không thấp. Điều này khiến không ít thí sinh băn khoăn trong việc chọn trường vì chọn trường điểm cao sợ trượt, điểm thấp thì lại tiếc. Do đó “khoảng điểm 20 – 22 điểm nên đăng ký xét tuyển trường Đại học nào?” là câu hỏi được rất nhiều thí sinh gửi về Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur.

Để giúp các em có lựa chọn đúng đắn nhất, nhà trường gợi ý một số trường Đại học có mức điểm chuẩn trên dưới 21 điểm dưới đây:

Trường Ngành Khối Điểm chuẩn
Đại học Kiến trúc Hà Nội Thiết kế đồ họa H00  19.25
Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00 20.25
Xây dựng công trình ngầm đô thị A00 19.75
Kinh tế xây dựng A00 20.25
Công nghệ thông tin A00 19
Đại học Giao thông Vận tải Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 20.16
Kỹ thuật cơ khí A00 20.91
Kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 19.14
Kỹ thuật điện điện tử A01 19.86
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 20.88
Quản trị kinh doanh A00 20.49
Quản trị kinh doanh A01 19.92
Kinh tế A01 20.22
Kinh tế xây dựng A01 20.64
Kế toán A01 20.52
Khai thác vận tải A00 19.59 
Kinh tế vận tải A00 20.4
Kinh tế vận tải A01 19.74
Kỹ thuật môi trường A00 19.8
Công nghệ kỹ thuật giao thông A00 20.1
Đại học Luật – Đại học Huế Luật A00, A01, C00, D01 20.5
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 20.5
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế Sư phạm tiếng Pháp D03, D01 20
Ngôn ngữ Anh D01 20.5
Ngôn ngữ Nga D01, D02 20
Ngôn ngữ Pháp D01, D03 20.5
Quốc tế học D01 20
Đại học Kinh tế – Đại học Huế Kinh tế A00, A01, D01, C01 19
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C01 20.5
Marketing A00, A01, D01, C01 20
Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, C01 19
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D03 19
Kế toán A00, A01, D01, C01 20
Kiểm toán A00, A01, D01, C01 20
Quản trị nhân lực A00, A01, D01, C01 19
Đại học Nông lâm – Đại học Huế Chăn nuôi A00, B00 19
Thú y A00, B00 20.5
Đại học Khoa học – Đại học Huế Kiến trúc V00, V01 20
Đại học Y Dược – Đại học Huế Y tế công cộng B00 21
Đại học Văn hóa Hà Nội VNH – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01 19
VHH – Nghiên cứu VH C00 20
QLVL – CSVH&QLNT C00 20
QLVL – QLNN về DSVH C00 20
QLVH – QLNN về gia đình C00 20
Văn hóa các DTTSVN C00 20
Thông tin học C00 20
Khoa học thư viện C00 20
Bảo tàng học C00 20
Kinh doanh XBP C00 20
Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 20.5
Thú y A00, A01, B00, D01 20
Đại học Nội vụ Hà Nội Quản lí văn hóa C00, C03 1 19.5
Lưu trữ học C00 19
Đại học Điện lực Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 19.5
Điện lạnh A00, A01, D07 19.25
Điện công nghiệp và dân dụng A00, A01, D07 19.5
Kỹ thuật điện tử A00, A01, D07 19.25
Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp A00, A01, D07 20.25
Đại học Sư phạm Hà Nội Quản lí giáo dục D 21
Giáo dục đặc biệt Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 20
Giáo dục công dân C00 21
C03 19.25
Giáo dục Quốc phòng – An ninh A00 19.75
C01 19.25
SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy TIn học bằng Tiếng Anh) A01 19.85
SP Sinh học (đào tạo giáo viên bằng Tiếng Anh) A01 19.5
SP Mỹ thuật Ngữ văn, NK, vẽ màu 20.5
Việt Nam học C00 20
Chính trị học (SP Triết học) A00 20.5
Tâm lý học B00 19.75
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 20.5
Tâm lý học giáo dục C03 19.25
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 20.25
Sinh học A00 20
Toán học A00 20.75
A01 20.5
D01 20.75
Văn học D 20.25
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Toán học A00, A01 20.5
Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D01 20.5
Sư phạm Địa Lý C04 20
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Giáo dục Công dân C00, D01,, C03, C04 19
Đại học Sư phạm TP HCM Giáo dục Thể chất T01 20
Quản lí Giáo dục A00, A01, C00, D01 19.5
Công nghệ thông tin A00, A01 19.75
Việt Nam học C00, D01 20
Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 20
Đại học Kỹ thuật Y – dược Đà Nẵng Điều dưỡng nha khoa B00 21
Điều dưỡng gây mê hồi sức B00 21
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Phục hồi chức năng B00 21
Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM Công nghệ Sinh học A00, A01, B00 20.5
Công nghệ thông tin A00, A01 20.75
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 20
Hóa sinh A00, A01, B00 21
Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01 19.25
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00, A01 19.75
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 20
Toán ứng dụng A00, A01 19
Đại học Lao động – Xã hội Công tác xã hội C00 19.25
Đại học Hà Nội Công nghệ thông tin D01 19
Học viện Tài chính Kế toán D01 19.75
Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 19.5
Đại học Công đoàn Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 19.5
Kế toán A00, A01, D01 20.5
Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 19.25
Xã hội học C00 19.5
Công tác xã hội C00 20.75
Luật A01 19.25
D01 21
Đại học Kinh tế quốc dân Toán ứng dụng trong kinh tế A00, A01, D01, B00 20.64
Kinh tế tài nguyên A00, A01, D01, B00 21
Đại học Y Dược TP HCM Cử nhân Y tế công cộng B00 20.5
Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa học máy tính A00, A01 19.9
Kế toán A00, A01, D01 20.3
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 20.1
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 19.43
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 20.3
Hệ thống thông tin A00, A01 19.73
Tài chính ngân hàng A00, A01, D01 19.2
Kỹ thuật phần mềm A00, A01 20.9
Việt Nam học D01, C00, D14 19.25
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07 19.7
Thiết kế thời trang A00, A01, D01 20.9
Đại học Thương mại       Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) D03 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 20.75
Quản trị khách sạn D01 21
Tài chính – Ngân hàng D01 21
Quản trị nhân lực A01 20.75
Hệ thống thông tin quản lý A01 20.5
Luật kinh tế D01 21
 Đại học Luật TP Hồ Chí Minh       Luật (380101)   A01  21
 D01 20.5 
 Quản trị kinh doanh
 
 A00  21
 A01  20.5
 D01  20.3
 Ngôn ngữ Anh  D01  21
 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh                 Văn học  D01  20.62
 Ngôn ngữ học   D01  20.58
 D14  20.7
 Triết học  C00  20
 Địa lý học   A01,D01  19.5
 D15  19.44
 Xã hội học  A00, D01, D14  19.5
 Thông tin học   A01, D01, D19  19
 C00  20.75
 Đông phương học  D01, D04, D14  20.75
 Giáo dục học  C00  19.5
 Văn hóa học  D1, D14  20
 Hàn Quốc học6  D01, D14  
 Ngôn ngữ Pháp  D01,D03  19
 Ngôn ngữ Trung Quốc  D01, D04  19.25
 Ngôn ngữ Tây Ban Nha  D01  19.61
 Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng         Sư phạm kỹ thuật công nghiệp  A00. A01  19.25
 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng  A00, A01  20.25
 Kỹ thuật tàu thủy  A00, A01  19.75
 Kỹ thuật hóa học  A00, D07  20.5
 Kỹ thuật môi trường  A00, D07  20.25
 Kỹ thuật dầu khí , A000, D07  20.25
 Kỹ thuật công trình thủy  A00, D07  19
 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01  20.5
 Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng             Quản lý Nhà nước  A00, A01, D01  19.5
 Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01  20.25
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, D01  20
 Quản trị khách sạn A00, A01, D01   21
 Marketing A00, A01, D01   20.75
 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01   19
 Kế Toán A00, A01, D01   20.75
 Kiểm toán A00, A01, D01   19.75
 Quản trị nhân lực A00, A01, D01   20
 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01  19.25 
 Luật A00, A01, D01   20.5
 Thống kê A00, A01, D01   19.5
 Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng        Giáo dục Tiểu học D01   19
 Sư phạm Vật lý  A00  20.75
 Sư phạm Hóa học  A00  20.75
 Sư phạm Sinh học  B00  20.25
 Công nghệ thông tin  A00,, A01  19
 Sư phạm tiếng Trung Quốc  D01, D04  21
 Ngôn ngữ Nga A01, D01, D02  20.25
 Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng  Điều dưỡng  B00  20.75
 Đại học Đà Lạt   Sư phạm Hóa học  A00  20
Sư phạm tiếng Anh   D01  21
 Học viện Báo chí và Tuyên truyền                        Triết học Mác – Lênin  C04  19
 Kinh tế chính trị Mác – Lênin   C04  21
 D01  19
C03   19.5
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước   D01  20.5
 C03  20
Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa   C04  20
 C03  19
 Chính trị phát triển   C04  19.5
 C03  19
 Quản lý xã hội    C04  21
 D01  20.5
 C03  20.25
 Văn hóa phát triển   C04  20.5
D01  19.5 
 C03  19.5
 Chính sách công   C04  19.75
 D01, C03  19
 Khoa học quản lý nhà nước    C04 21 
 D01  19.75
 C03  20
 Xã hội học   C01  20.75
 C03  20.5
 Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh      Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01  21
 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01   21
 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01   21
 Kế toán A00, A01, D01  21
 Luật A00, A01, D01   21
 Đại học Cần Thơ                     Giáo dục Tiểu học A00, D01  20.25
 Sư phạm Vật lý A00, A01   20.75
 Sư phạm Sinh học  B00  19.5
 Sư phạm Lịch sử  C00  19.25
 Sư phạm Địa lí  C00  20.5
 Sư phạm tiếng Anh  D01  21
 Ngôn ngữ Anh  D01  19.5
 Kinh tế  A00, A01, D01  19.75
 Chính trị học  C00  20.75
 Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01  20.25
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, D01  19
 Marketing  A00, A01, D01  19
 Kế toán A00, A01, D01   20
 Công nghệ sinh hoc  A00, B00  21
 Công nghệ kỹ thuật hóa học  A00, B00  20.5
 Kỹ thuật cơ khí  A00, B00  19
 Kỹ thuật Cơ – Điện tử  A00, B00 19 
 Kỹ thuật điện, điện tử  A00, B00  20
 Chăn nuôi  A00, B00  19.25
 Thú y  B00  20.25
 Đại học Sài Gòn       Tài chính ngân hàng  D01  21
 Toán ứng dụng  A01  20.5
 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử  A00  20.25
 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông  A00  19.25
 Kỹ thuật điện, điện tử  A00  20
 Kỹ thuật điện tử truyền thông  A00  19.25
 Đại học Quảng Bình        Giáo dục Tiểu học  A00, C00, D01  19.5
 Sư phạm Vật lý  A00, A01 20
 Sư phạm Hóa học  A00, B00 20
 Sư phạm Sinh học  B00, D08 20
 Sư phạm Lịch sử  C00 20
 Ngôn ngữ Anh  D01  20
 Kỹ thuật Điện, điện tử  A00, A01  20
 Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh                     Công nghệ kỹ thuật ô tô  A00, A01, C01  21
 Quản trị kinh doanh tổng hợp  A00, A01, C01, D01  19.5
 Marketing  A00, A01, C01, D01  21
 Công nghệ kỹ thuật cơ khí  A00, A01, C01  20.5
 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử  A00, A01, C01  20.75
 Chí Minh Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  A00, A01, C01  20
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, C01, D01  20
 Công nghệ may  A00, A01, C01, D01  20
 Công nghệ thực phẩm  A00, B00, D07  20.25
 Quản trị khách sạn   A00, A01, C01, D01  20..5
 Công nghệ sinh học  A00, B00, D07  19.5
 A00, A01, C01, D0  A00, A01, C01, D01  20.25
 Khoa học máy tính  A00, A01, C01, D01  19.5
 Quản trị nhà hàng và dịch vụ chế biến   A00, A01, C01, D01  20
 Công nghệ kỹ thuật hóa học  A00, B00, D07  19
 Tài chính – Ngân hàng  A00, A01, C01, D01  20
 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông    119.5
 Thương mại Điện tử  A00, A01, C01, D01  19.5
 Công nghệ kỹ thuật nhiệt  A00, A01, C01  19.75
 Công nghệ kỹ thuật môi trường  A00, B00, D07  19
Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM        Địa chất  A00, B00  19
 Hải dương học  B00  20
 Khoa học môi trường  A00, B00  20.75
 Khoa học vật liệu  A00, B00  20
 Sinh học  B00  20.5
 Toán học  A00, A01  20
 Vật lý học  A00, A01  20
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TP.HCM                    Văn học   D01 20.62 
 D14  20.81
 Ngôn ngữ học   D01  20.58
 D14  20.7
 Triết học  C00  20
 Địa lý học   A01, D01  19.5
 D15  19.44
 Xã hội học A00, D01, D14  19.5
 Thông tin học   A00,D01, D14  19
 C00  20.75
 Đông phương học D01, D14, D04  19.75
 Giáo dục học  C00  19.5
 Văn hóa học  D01, D14  20
 Công tác xã hội  D01, D14  19.5
 Nhật Bản học  D06  20.18
 Hàn Quốc học  D01, D14  21
 Ngôn ngữ Pháp  D01, D03  19
 Ngôn ngữ Trung Quốc  D01, D04  19.25
 Ngôn ngữ Tây Ban Nha  D01  19.61
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM       Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ  A00, A01  20.5
 Kỹ thuật Dầu khí (CLC)  A00, A01  19
TP.HCM Quản lý và Công nghệ Môi trường (CLC) A00, A01, D01, D07  19.75
Kỹ thuật cơ khí (CLC)  A00, A01  20.25
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC)  A00, A01  20.5
 Quản lý Công nghiệp (CLC) A00, A01, D01, D07  19.75
 Đại học Quốc tế – ĐHQG TP.HCM    Công nghệ thông tin  A00, A01  20.75
 Công nghệ thực phẩm  A00, A01, B00  20
 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông  A00, A01  19.25
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 20
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00, A01 19.75
Toán ứng dụng A00, A01 19
Công nghệ Sinh học A00, A01, D01 20.5
Hóa sinh A00, A01, B00 21
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 6.17

Lựa chọn nào dành cho thí sinh có mức điểm thi trung bình?

Để đảm bảo cơ hội trúng tuyển một cách chắc chắn, phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT được đông đảo thí sinh lựa chọn. Để xóa bỏ gánh nặng thi cử cho thí sinh, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur – địa chỉ đào tạo nhân lực Y Dược hàng đầu cả nước tuyển sinh năm 2017 với hình thức tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT, mở rộng cánh cửa học tập với cả thí sinh có trình độ Trung bình hoặc khá.

Đặc biệt năm 2017, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur miễn 100% học phí cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước và chính sách của Nhà trường. Thí sinh có nhu cầu xét tuyển Cao đẳng Điều dưỡng, Cao đẳng Dược, Cao đẳng Xét nghiệm có thể đăng ký bằng một trong 3 cách sau:

  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ website nhà trường.
  • Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo phương thức chuyển phát nhanh.
  • Nhận hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại địa chỉ Văn phòng tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur.

Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội năm 2017

Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội năm 2017

Sau khi nhận được thông tin đăng ký của thí sinh, Cán bộ tuyển sinh Nhà Trường sẽ trực tiếp liên hệ để hướng dẫn làm hồ sơ xét tuyển Cao đẳng Y Dược chính quy năm 2017 cụ thể. Hồ sơ xét tuyển Cao đẳng Dược – Điều dưỡng – Xét tuyển Hà Nội năm 2017 bao gồm các giấy tờ sau:

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển Cao đẳng theo mẫu năm 2017.
  • Bằng tốt nghiệp THPT bản photo công chứng đối với những thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Bổ túc văn hóa cấp 3 trước năm 2017.
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời nếu thí sinh vừa tốt nghiệp THPT năm 2017.
  • Học bạ THPT bản photo có công chứng.
  • Giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
  • 01 phong bì có dán sẵn tem và thông tin người nhận để Nhà trường gửi giấy báo trúng tuyển.

Mọi thắc mắc về thông tin tuyển sinh, thí sinh và phụ huynh có thể liên hệ theo địa chỉ: Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur: Số 101 Tô Vĩnh Diện – Khương Trung – Thanh Xuân – Hà Nội (Gần cầu vượt Ngã Tư Sở). Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0926.895.895 –  02466895895

Nguồn: Caodangyduoc.com.vn

Có thể bạn quan tâm

Gợi ý đáp án đề thi Ngữ văn kỳ thi tuyển sinh lớp 10 Hà Nội

Đề thi môn Ngữ văn kỳ thi tuyển sinh lớp 10 Hà Nội sẽ gồm ...

Chat với chúng tôi